Số người đỗ đại học(tính tại thời điểm 26 tháng 4 năm 2021)
914 người

| Tên trường | Số người đỗ |
|---|---|
| Đại học Tohoku | 6 |
| Đại học Osaka | 1 |
| Đại học Y khoa Nha khoa Tokyo | 1 |
| Đại học Tsukuba | 2 |
| Đại học Tokyo Gakugei | 3 |
| Đại học Utsunomiya | 1 |
| Đại học Gunma | 1 |
| Đại học Saitama | 2 |
| Đại học Chiba | 3 |
| Đại học Niigata | 1 |
| Đại học Shizuoka | 2 |
| Đại học công nghệ Muroran | 1 |
| Đại học Iwate | 7 |
| Đại học giáo dục Miyagi | 9 |
| Đại học Akita | 2 |
| Đại học Yamagata | 16 |
| Đại học Fukushima | 2 |
| Đại học thành phố Yokohama | 3 |
| Đại học kinh tế Takasaki | 3 |
| Đại học Eikei | 1 |
| Đại học Meio | 1 |
| Đại học Hakodate Mirai | 1 |
| Đại học Miyagi | 6 |
| Đại học tỉnh Akita | 2 |
| Đại học Kokusai Kyouyou | 1 |
| Đại học Aizu | 1 |
| Đại học Y khoa tỉnh Fukushima | 1 |
| Tổng số học sinh | 80 |
| Tên trường | Số người đỗ |
|---|---|
| Đại học phòng vệ | 5 |
| Tổng số học sinh | 5 |
| Tên trường | Số người đỗ |
|---|---|
| Đại học New South Wales | 1 |
| Đại học Melbourne | 1 |
| Đại học Adelaide | 1 |
| Đại học Central Lancashire | 1 |
| Đại học Coventry | 1 |
| Đại học Oxford Brookes | 1 |
| Đại học Quốc gia Hungary | 1 |
| Đại học Charles | 1 |
| Học viện công nghệ Thai-Nichi | 3 |
| Tổng số học sinh | 11 |
| Tên trường | Số người đỗ |
|---|---|
| Đại học Keio | 4 |
| Đại học Waseda | 3 |
| Đại học Jochi | 3 |
| Đại học Meiji | 6 |
| Đại học Aoyama Gakuin | 4 |
| Đại học Rikkyo | 8 |
| Đại học Chuo | 11 |
| Đại học Hosei | 9 |
| Đại học khoa học tự nhiên Tokyo | 9 |
| Đại học công nghệ Shibaura | 5 |
| Đại học thành phố Tokyo | 9 |
| Đại học Toyo | 20 |
| Đại học Nihon | 11 |
| Đại học Senshu | 8 |
| Đại học Komazawa | 7 |
| Đại học Gakushuin | 1 |
| Đại học Seikei | 1 |
| Đại học Dokkyo | 7 |
| Đại học Seijo | 1 |
| Đại học nữ sinh Nihon | 4 |
| Đại học Musashi | 3 |
| Đại học Meiji Gakuin | 4 |
| Đại học nông nghiệp Tokyo | 2 |
| Đại học Kokugakuin | 3 |
| Đại học Tamagawa | 4 |
| Đại học kinh tế Tokyo | 2 |
| Đại học Y khoa Dokkyo | 3 |
| Đại học Juntendo | 3 |
| Đại học Kyorin | 1 |
| Đại học Toho | 1 |
| Đại học Showa | 1 |
| Đại học dược Tokyo | 1 |
| Đại học Musashino | 3 |
| Đại học Daito Bunka | 8 |
| Đại học Tokai | 7 |
| Đại học Teikyo | 12 |
| Đại học Kokushikan | 2 |
| Đại học Takushoku | 7 |
| Đại học Obirin | 7 |
| Đại học Rissho | 4 |
| Đại học nữ sinh Gakushuin | 1 |
| Đại học nữ sinh Kyoritsu | 2 |
| Đại học Kogakuin | 1 |
| Đại học nữ sinh Jissen | 3 |
| Đại học nữ sinh Kyoei | 2 |
| Đại học nữ sinh Seishin | 1 |
| Đại học nữ sinh Seisen | 2 |
| Đại học Soka | 2 |
| Đại học Taisho | 3 |
| Đại học Takachiho | 1 |
| Đại học Y tế Sức khỏe Tokyo | 1 |
| Đại học Tokyo Zokei | 1 |
| Đại học điện máy Tokyo | 1 |
| Đại học Nha khoa Nippon | 1 |
| Đại học Thể dục Nippon | 2 |
| Đại học Bunka Gakuen | 1 |
| Đại học nghề thời trang quốc tế | 1 |
| Đại học Nha khoa Kanagawa | 1 |
| Đại học Kanagawa | 7 |
| Đại học Kanto Gakuin | 9 |
| Đại học kỹ thuật Kanagawa | 1 |
| Đại học kỹ thuật Shonan | 1 |
| Đại học Tsurumi | 2 |
| Đại học Toin Yokohama | 1 |
| Đại học Tokyo Kogei | 1 |
| Đại học nữ sinh Ferris Gakuin | 1 |
| Đại học thương mại Yokohama | 1 |
| Đại học Dược khoa Yokohama | 2 |
| Đại học Josai | 2 |
| Đại học Bunkyo | 2 |
| Đại học Quốc tế Tokyo | 12 |
| Đại học Surugadai | 1 |
| Đại học Bunkyo Gakuin | 4 |
| Đại học Meikai | 1 |
| Đại học Dược khoa Nihon | 1 |
| Đại học Seibu Bunri | 1 |
| Đại học Saitama Gakuen | 2 |
| Đại học Shobi Gakuen | 1 |
| Đại học quốc tế Josai | 8 |
| Đại học Nha khoa Tokyo | 1 |
| Đại học thông tin Tokyo | 1 |
| Đại học ngoại ngữ Kanda | 2 |
| Đại học Keiai | 1 |
| Đại học Shutoku | 1 |
| Đại học Seitoku | 1 |
| Đại học Seiwa | 1 |
| Đại học Công nghệ Chiba | 1 |
| Đại học thương mại Chiba | 2 |
| Đại học Chuo Gakuin | 2 |
| Đại học Teikyo Heisei | 3 |
| Đại học Tokyo Seitoku | 1 |
| Đại học Shumei | 2 |
| Đại học Reitaku | 1 |
| Đại học Y tế Kameda | 1 |
| Đại học quốc tế Tsukuba | 1 |
| Đại học Y tế Phúc lợi quốc tế | 2 |
| Đại học Sakushin Gakuin | 2 |
| Đại học Hakuo | 3 |
| Đại học Jobu | 2 |
| Đại học Phúc lợi Tokyo | 1 |
| Đại học Y tế và Phúc lợi Niigata | 2 |
| Đại học Nông nghiệp và Thực phẩm Niigata | 2 |
| Đại học Yamanashi Gakuin | 1 |
| Đại học Aichi Gakuin | 1 |
| Đại học Nagoya Gakuin | 1 |
| Đại học kinh tế Nagoya | 2 |
| Đại học Meijo | 2 |
| Đại học Nagoya Sangyo | 1 |
| Đại học Nghệ thuật và Thiết kế Seian | 1 |
| Đại học thể thao Biwako Seikei | 2 |
| Đại học Doshisha | 5 |
| Đại học Ritsumeikan | 9 |
| Đại học Kansai | 1 |
| Đại học Ryukoku | 2 |
| Đại học Kyoto Sangyo | 1 |
| Đại học Otani | 1 |
| Đại học Hanazono | 1 |
| Đại học Osaka Gakuin | 1 |
| Đại học nghệ thuật Osaka | 1 |
| Đại học Luật Kinh tế Osaka | 1 |
| Đại học Osaka Sangyo | 1 |
| Đại học ngoại ngữ Kansai | 1 |
| Đại học Tezukayama Gakuin | 2 |
| Đại học Higashi Osaka | 1 |
| Đại học Nghệ thuật và Kỹ thuật Kobe | 1 |
| Đại học quốc tế Kansai | 1 |
| Đại học Ryutsu Kagaku | 1 |
| Đại học khoa học tự nhiên Okayama | 1 |
| Đại học Công nghệ Kurume | 1 |
| Đại học Nihon Keizai | 5 |
| Đại học Ritsumeikan Châu Á Thái Bình Dương | 1 |
| Đại học công nghệ Daiichi | 1 |
| Đại học nghề Kỹ thuật Quốc tế Nagoya | 1 |
| Đại học Sapporo | 2 |
| Đại học Sapporo Gakuin | 4 |
| Đại học Rakuno Gakuen | 1 |
| Đại học Y tế Hokkaido | 5 |
| Đại học Khoa học Hokkaido | 6 |
| Đại học quốc tế Sapporo | 1 |
| Đại học Seisha Doto | 1 |
| Đại học Hokusei Gakuen | 1 |
| Đại học Hachinohe Gakuin | 3 |
| Đại học Y khoa Iwate | 10 |
| Đại học Fuji | 1 |
| Đại học điều dưỡng phúc lợi Akita | 1 |
| Đại học Nghệ thuật và Kỹ thuật Tohoku | 11 |
| Đại học Iryo Sosei | 2 |
| Đại học Ohu | 2 |
| Đại học Quốc tế Higashi Nippon | 3 |
| Đại học Tohoku Gakuin | 123 |
| Đại học phúc lợi Tohoku | 40 |
| Đại học công nghệ Tohoku | 28 |
| Đại học văn hóa Tohoku Gakuen | 33 |
| Đại học Y dược Tohoku | 20 |
| Đại học nữ sinh Miyagi Gakuin | 32 |
| Đại học nữ sinh Sendai Shirayuri | 7 |
| Đại học Shokei Gakuin | 18 |
| Đại học Tohoku Seikatsu Bunka | 2 |
| Đại học Ishinomaki Seishu | 14 |
| Đại học Sendai | 16 |
| Tổng số học sinh | 772 |
| Tên trường | Số người đỗ |
|---|---|
| Cao đẳng nữ sinh Yonezawa | 1 |
| Tổng số học sinh | 1 |
| Tên trường | Số người đỗ |
|---|---|
| Cao đẳng quốc tế | 1 |
| Cao đẳng Tokyo Kasei | 1 |
| Cao đẳng Odawara | 1 |
| Cao đẳng kinh doanh Tokyo | 1 |
| Cao đẳng nữ sinh Ibaraki | 1 |
| Cao đẳng Hachione Gakuin | 3 |
| Cao đẳng Seiwa Gakuen | 6 |
| Cao đẳng Tohoku Seikatsu Bunka | 1 |
| Cao đẳng Sendai Aoba | 23 |
| Cao đẳng Sendai Akamon | 7 |
| Tổng số học sinh | 45 |